TETRACYCLIN 500mg | ||
Mỗi viên nang có chứa: | ||
Tetracyclin hydroclorid | …………………………. | 500 mg |
Tá dược | …………………………. |
CHỈ ĐỊNH:
– Viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, bệnh mắt hột, viêm niệu đạo,…
– Bệnh dịch hạch, dịch tả, trứng cá.
– Tham gia trong phác đồ điều trị H. pylori trong bệnh loét dạ dày tá tràng.
– Phối hợp với quinin để điều trị sốt rét do Plasmodium falciparum kháng thuốc.
– Chỉ nên dùng Tetracyclin khi đã chứng minh được vi khuẩn gây bệnh còn nhạy cảm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Mẫn cảm với bất kỳ thuốc nào thuộc nhóm Tetracyclin.
– Không dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em dưới 8 tuổi.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Uống thuốc 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi ăn, nên uống với nhiều nước ở tư thế đứng, không nên nằm nghỉ ngay sau khi uống thuốc
- Người lớn: 2 - 4 viên/24 giờ, chia 2 - 4 lần.
- Trẻ em từ 8 - 15 tuổi: 10 - 25mg/kg/24 giờ, chia 3 - 4 lần (không quá 2g/24 giờ).
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
THẬN TRỌNG:
- Trong trường hợp: Loãng xương, người mới nối thông (ruột, mạch máu), rối loạn tâm thần, loét dạ dày, loét tá tràng, đái thoái đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn.
- Người cao tuổi; bệnh nhân suy chức năng gan, thận; bệnh nhân bị Lupus ban đỏ toàn thân.
- Khi điều trị kéo dài, cần thực hiện các xét nghiệm định kỳ đánh giá chức năng gan, thận và tạo huyết.
THỜI KỲ MANG THAI:
Thuốc gây độc trên gan của thai phụ, độc trên răng và xương của thai nhi, có thể gây dị tật bẩm sinh và nhiều tác hại khác do đó không dùng thuốc cho người mang thai.
THỜI KỲ CHO CON BÚ:
Không nên dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú vì khả năng biến màu răng vĩnh viễn, giảm sản men răng, ức chế sự phát triển xương, phản ứng nhạy cảm ánh sáng và nấm Candida ở miệng và âm đạo trẻ nhỏ.
NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc đối với người đang lái xe và vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
– Rối loạn màu răng khi dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em dưới 8 tuổi.
– Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, loét và co hẹp thực quản, viêm ruột kết màng giả, viêm lưỡi, viêm miệng, viêm tụy.
– Phản ứng dị ứng: mề đay, phát ban, phù Quincke, tăng nhạy cảm ánh sáng.
– Máu: thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa acid.
– Phụ khoa: viêm cổ tử cung, viêm âm đạo, nhiễm nấm.
– Thần kinh: tăng áp lực nội sọ lành tính.
– Gan, thận: độc gan, suy giảm chức năng thận.
Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
60,000đ
54,000đ
100,000đ
75,000đ
75,000đ
60,000đ
75,000đ
60,000đ
100,000đ
75,000đ